bà thuỷ | dt. (truyền): Nhân-vật tưởng-tượng có uy-quyền ở sông, ở biển, hay kéo chơn những người tắm sông hoặc bắt hồn những người đẹp trai về hầ-hạ: Đi chầu bà thuỷ; bị bà thuỷ bắt. |
bà thuỷ | dt. 1. Người đàn bà có uy quyền ở dưới nước, hay bắt người về thuỷ triều, theo cách nghĩ dân gian: đi chầu bà thuỷ (chết đuối). 2. Người đàn bà hung dữ:Ai mà ưa con bà thuỷ ấy. |
bà thuỷlà đồng phạm cho Thắm và Thu trong việc chỉ đạo thu và chi. |
* Từ tham khảo:
- bà thuỷ vật
- bà trẻ
- bà vãi chẳng khỏi lần đi chùa
- bà vật
- bà xã
- bà xơ