ba thu | dt. Ba mùa thu tức ba năm, thời gian trông chờ buồn-bã, do lá vàng rụng bay: Ba thu dọn lại một ngày dài ghê (K). |
ba thu | dt. Ba năm (ba mùa thu trôi qua): Ba thu dọn lại một ngày dài ghê (Truyện Kiều). |
ba thu | trgt Ba mùa thu, tức ba năm: Ba thu dọn lại một ngày dài ghê (K). |
ba thu | ng. [?] Trải ba mùa thu: Ba thu đọng lại một ngày dài ghê (Ng-Du). |
ba thu | Trải ba mùa thu (tức là ba năm): Ba thu dọn lại một ngày dài ghê (K). |
* Từ tham khảo:
- ba thưng cũng vào một đấu
- ba thứ quân
- ba thứ tóc
- ba-ti-nê
- ba tiêu
- ba-toong