bà phước | dt. X. Bà xơ. |
bà phước | - dt. Nữ tu sĩ đạo Thiên chúa, thường làm việc trong bệnh viện hoặc trại nuôi trẻ mồ côi, cơ sở từ thiện. |
bà phước | dt. Nữ tu sĩ đạo Thiên chúa, thường làm việc trong bệnh viện hoặc trại nuôi trẻ mồ côi, cơ sở từ thiện. |
bà phước | dt Nữ tu sĩ đạo Ki-tô thường làm những việc từ thiện: Nhiều bà phước chăm nom những người mắc bệnh phong. |
bà phước | dt. Đàn-bà tu theo Cơ-đốc giáo. |
Tuy nhiên do Thái Hà khi đó ở vùng ngoại ô không thuận tiện cho việc đi lại nên năm 1904 , chính quyền bảo hộ quyết định xung công khu đất thuộc tu viện Carmel do bà phước Aimec thành lập đồng thời với bệnh xá của bà phước Antoine trên đất Phủ Doãn lập từ năm 1888. |
* Từ tham khảo:
- bà quở
- bà tam
- bà thân
- bà thuỷ
- bà thuỷ vật
- bà trẻ