bà thân | dt. Thân mẫu. |
bà thân | dt Từ dùng để chỉ mẹ mình, khi nói với người khác: Mấy hôm nay bà thân tôi mệt. |
Dưới mái hiên , ngay gần chái nhà bếp , bà thân , mẹ nàng , ngồi trên mảnh chiếu rách , chăm chú nhặt rau muống. |
bà thân đã nhặt xong ba mớ rau. |
bà thân đã rửa rau ở cầu ao về. |
bà thân vội chạy ra. |
Bà Tuân tay cầm một cành rào để xua chó , vừa thấy bà thân đã cười cười nói nói : Nào , hôm nay lại ăn rình một bữa đây ! Cụ có cho không hay là lại lấy nạng nạng ra. |
bà thân cũng cười một tràng dài : Chỉ sợ lại chê cơm khê rồi làm khách thôi. |
* Từ tham khảo:
- bà thuỷ
- bà thuỷ vật
- bà trẻ
- bà vãi chẳng khỏi lần đi chùa
- bà vật
- bà xã