bà nội | dt. Tổ mẫu, tiếng gọi vai mẹ của cha mình. |
bà nội | dt. Người đàn bà đẻ ra cha mình: Cháu bà nội tội bà ngoại (tng.) o về quê thăm bà nội. |
bà nội | dt Người đẻ ra bố mình: Cháu bà nội, tội bà ngoại (tng). |
bà nội | d. Mẹ của bố mình. |
Bên ông tuần có mở tiệc thọ mừng cụ Bang , bà nội Dũng. |
Cũng tại lẽ chàng thấy rằng tiệc thọ nầy mở ra không phải cốt mừng bà nội chàng , mà chỉ cốt để khoe sự giàu sang hãnh diện với mọi người , cho nên tự nhiên chàng thấy ngượng với các bạn và trong lúc mọi người vui vẻ tấp nập , một mình chàng khó chịu vô cùng. |
Dũng nhìn bà nội mình ngồi trên sập và cơi trầu , khay rượu để ngay trước mặt. |
Ông giáo nghĩ : nó lên mười sáu , bắt đầu có sự chín chắn tảo tần của một bà nội trợ. |
Cháu Chinh à , thời trước ông cố cháu giàu có lắm , có hai mụn con , thì một người là em bà nội tụi chị em con Nhõi , bị bệnh cùi. |
Vũ khí nhẹ thôi , cung tên , giáo mác , kể cả dao cắt thịt , nếu các bà nội trợ chịu cho chồng mang đi. |
* Từ tham khảo:
- bà phước
- bà quở
- bà tam
- bà thân
- bà thuỷ
- bà thuỷ vật