ẩu tả | (bh): Bệnh ỉa, mửa, thường do chứng thiên-thời: Bị ẩu-tả, thượng ẩu hạ tả. |
ẩu tả | đgt. Vừa nôn mửa vừa ỉa chảy; còn gọi là ẩu tiết. |
ẩu tả | Nh. Ẩu. |
ẩu tả | dt (H. ẩu: nôn mửa; tả: ỉa chảy) Như thổ tả: Vì mất vệ sinh nên sinh ra ẩu tả. trgt Như ẩu: Làm ăn ẩu tả như thế thì kết quả làm sao tốt được. |
ẩu tả | 1. d. nh. Thổ tả. 2. nh. Bừa bãi, không thận trọng: Làm ẩu tả. |
Và đã làm thì phải thật kỹ lưỡng chứ aẩu tảcó ngày đốt nhà người ta. |
Chưa kể , phim còn bộc lộ quá trình làm hậu kỳ qua loa , aẩu tảkhiến có chỗ phần lời và phần hình ảnh hoàn toàn tách biệt , phụ đề tiếng Anh bị sai... Dàn diễn viên không đồng đều về diễn xuất cũng đã mang đến một điểm trừ cho bộ phim này. |
* Từ tham khảo:
- ẩu thổ
- ẩu thống
- ẩu tiết
- ẩu xị
- ấu
- ấu