ấu | dt. (thực): Loại cây giống lục bình, sống dưới bùn, lá có răng, bề mặt láng, bề trái có lông, hoa cô-độc trắng, bốn cánh, bốn lá đài, bốn tiểu-nhị, trái giống đầu trâu, vỏ cứng dai, ruột trắng có nhiều bột, ăn bùi (Trapa bicornis). |
ấu | tht. Nhỏ, non dại, thuộc trẻ con: Đồng-ấu, thơ-ấu. |
ấu | - 1 dt. Cây trồng lấy củ ăn, sống hàng năm, mọc nổi trên mặt nước, thân mảnh, lá chìm bị khía thành những khúc hình sợi tóc, mọc đối, lá nổi hình quả trám, mép khía răng mọc thành hoa thị, cuống dài phồng thành phao, hoa trắng, củ hình nón ngược mang hai gai, màu đen. - 2 dt. Trẻ nhỏ, trẻ con: nam, phụ, lão, ấu. |
ấu | dt. Cây trồng lấy củ ăn, sống hàng năm, mọc nổi trên mặt nước, thân mảnh, lá chìm bị khía thành những khúc hình sợi tóc, mọc đối; lá nổi hình quả trám, mép khía răng mọc thành hoa thị, cuống dài phồng thành phao, hoa trắng, củ hình nón ngược mang hai gai, màu đen. |
ấu | dt. Trẻ nhỏ, trẻ con: nam, phụ, lão, ấu. |
ấu | dt (thực) Loài cây ở nước, hoa trắng, củ màu đen có hai sừng, chứa bột trắng ăn được: Củ ấu có sừng, bánh chưng có lá (cd). |
ấu | dt Trẻ con: Tập hợp tất cả nam, phụ, lão, ấu. |
ấu | Tuổi thơ. |
ấu | dt. Tên một thứ củ có gai, ăn rất bùi thường ở dưới nước: Thương trái ấu củng tròn; không thương bồ hòn cũng méo (T.ng). |
ấu | d. Loài cây ở nước, hoa trắng, củ màu đen có hai sừng, chứa nhiều bột trắng ăn được. |
ấu | Tên một loài củ ở dưới nước, có gai ăn được: Có đâu sen ấu mọc trùm (L.V.T). |
ấu | Trẻ con, ít tuổi: Đồng-ấu, ấu-trĩ. |
Chàng giơ tay chào mái nhà , chào hết cả những kỷ niệm êm đềm hồi thơ ấu. |
Trương buồn rầu nhận thấy rằng chỉ trừ những ngày thơ ấu sống êm đềm trong gia đình , còn thì suốt đời bao giờ chàng cũng có độc , lúc này chàng mới biết rằng chàng không hề có một người bạn thân nào có thể an ủi được chàng. |
Loan nhớ lại cả một quãng đời thơ ấu mới ngày nào khi nàng với Đạm còn là hai cô học trò cắp sách đi học , thơ ngây mong ước một cuộc đời tốt đẹp. |
Cái tài đoán trông mọi việc của ông , bọn người sống chung quanh tôi thường thêm thắt truyền tụng , đến nỗi đã in sâu vào khối óc thơ ấu của tôi cái ảo thuật lạ lùng của ông thầy bói lạ lùng ấy. |
Cái cảnh tượng tầm thường ấy Minh cho là rất cảm động , vì nó nhắc tâm trí Minh ôn lại thời kỳ thơ ấu của chàng. |
Nàng cố gợi lại kỷ niệm thời thơ ấu hy vọng tạo được nụ cười cho chồng nhưng chàng nào có biết ! Chàng lại cho rằng Liên vui mừng ăn bánh ngon lành như thế chẳng qua đó là quà của Văn cho. |
* Từ tham khảo:
- ấu học
- ấu khoa
- ấu nhi
- ấu trĩ viên
- ấu tròn bồ hòn méo
- ấu trùng