áo xống | dt. áo (dùng nói nghĩa không cần): Đây lại đó áo xống chi cho rộn. |
áo xống | dt. Quần áo nói chung (thường hàm ý chê): áo xống thế này mà đến trường à? |
áo xống | dt (xống là váy phụ nữ) Quần áo của phụ nữ nói khái quát: áo xống để bừa bãi. |
áo xống | dt. nht. áo-xiêm. |
áo xống | d. Quần áo phụ nữ nói chung. |
Mười hai giờ trưa khi chuyến ô tô hàng chạy Hải Dương bắt đầu mở máy , quả nhiên một người đàn bà già và mù , áo xống gọn gàng và sạch sẽ , tay cầm cái rá , rờ lần các cửa xe , rời rạc xin tiền. |
Vợ bảo : " Mang về cho tôi áo xống và trang sức đẹp ! ". |
Từ cuối bờ mương , nơi giáp với làng bên xuất hiện một vài chấm nhỏ , rồi to dần , rồi tiếng cười , tiếng nói , rồi mầu xanh , mầu đỏ của áo xống phấp phới trong gió , những người họ hàng đi Tết nhau. |
Từ cuối bờ mương , nơi giáp với làng bên xuất hiện một vài chấm nhỏ , rồi to dần , rồi tiếng cười , tiếng nói , rồi mầu xanh , mầu đỏ của áo xống phấp phới trong gió , những người họ hàng đi Tết nhau. |
Mọi người lấy làm lạ , vực bà lên nhà , cởi áo xống , đánh gió cho bà. |
Tranh thủ lúc chưa làm lễ , chị Hoài rủ chị Hảo mang cả áo xống chạy ra , nhìn anh như nhìn lần chót , như lấy chồng là chết vậy. |
* Từ tham khảo:
- ạo ực
- áp
- áp
- áp
- áp
- áp