áo tắm | dt. áo thun không tay, cổ rộng, không nút, mặc để lội nước. // áo dài, rộng có dải nịt ở thắt lưng, mặc trước và sau khi tắm. |
áo tắm | dt. áo của phụ nữ mặc khi bơi, tắm biển, thường may liền quần, chỉ đủ để che bộ ngực và phần dưới của cơ thể. |
áo tắm | dt. áo mặc choàn ngoài trước và sau khi tắm. |
Nàng mặc một chiếc aáo tắmmàu đỏ chói. |
Trước mặt anh , không xa lắm , ẩn hiện trong sáng sớm là một dáng hình con gái mặc aáo tắmhai mảnh , đang uốn lượn mềm mại trên thảm cát ướt. |
"Em chịu thôi Hoà giãy nảy Người ngợm như em mà mặc quần aáo tắmthì đến cá cũng phải di tản sang vùng nước khác mất thôi". |
Long bỏ áo ngoài , cởi giầy Tây... Thốt nhiên Tuyết ngồi lên , kêu : Giời ơi , nóng quá ! Rồi Tuyết đứng lên cởi bỏ áo ngoài... Tuyết cười khanh khách , thêm : Lúc ra ga , sợ nhỡ tàu , em vội quá thành thử phải mặc quần áo ra ngoài aáo tắmđấy anh ạ. |
Thế mà lại không ướt áo ngoàỉ Buổi sáng hôm nay em chỉ lững thững dạo chơi bờ bể chứ có tắm đâủ Câu đáp tự nhiên khiến Long phải nghĩ ngay đến những bọn con gái ăn chơi vì vô nghề nghiệp , vẫn kéo nhau đến các bãi biển để nói chuyện nhảm , những thằng đã cầm máy ảnh chạy theo Tuyết như một đàn ruồi , những thằng có số đào hoa được bọn phụ nữ chim chuột qua loa trong chốc lát cho khỏi phí thì giờ , những thằng có lẽ đã được hưởng những cái cười khả ố , hoặc khả ái của Tuyết... Tuyết mặc aáo tắm, trông hẳn phải đẹp lắm đấy nhỉ? Chị em của em vẫn khen cái thân thể của em có vẻ đầm lắm đấy anh ạ. |
Mầu đen nháy của cái aáo tắmlàm cho nước da của mỹ nhân trắng nõn trắng nà. |
* Từ tham khảo:
- áo tế
- áo thầy tu
- áo thô giày cỏ
- áo thun
- áo thun lá
- áo thùng