áo sơ mi | - dt. áo kiểu âu, cổ đứng hoặc bẻ, có tay, có khi xẻ sườn. |
áo sơ mi | dt. áo kiểu âu, cổ đứng hoặc bẻ, có tay, có khi xẻ sườn. |
áo sơ mi | dt (Pháp: chemise) áo có cổ mặc trong áo vét-tông: Khi ra đường, nếu mặc áo sơ-mi trần, người lịch sự phải bỏ trong quần. |
Mồ hôi ra ướt cả người chàng , chiếc áo sơ mi dán vào lưng làm chàng ngứa ngáy khó chịu , nhưng chàng không dám cởi ra cho mát vì chiếc áo đã bẩn quá , lại còn rách một miếng rộng ở bả vai. |
Con gái cũng mặc áo sơ mi cặp tóc , răng trắng. |
Bằng cái tiềm thức sâu xa ấy , anh đã luồn tay lần cởi hết hàng cúc áo sơ mi. |
Một áo sơ mi màu nõn chuối , một áo lót " đông xuân " màu hồng mặc phía trong nhưng vẫn thể hiện được cái màu hồng hoe ấy lộ ra ở cổ và cả một đoạn thừa chừng nửa đốt ngón tay thò dưới áo ngoài. |
Quần áo là của anh , chiếc áo sơ mi trắng và áo len xanh cánh chả là của anh. |
Rồi móc đôi giầy vải ở gầm giường đầy cứt gián , cặn rác và đôi tất cứng quèo đã có thể bẻ gãy như bẻ bánh đa , một bộ quân phục vo tròn nhét ở chân giường , chiếc áo sơ mi trắng đen kịt ghét ở cổ trải dưới chiếu. |
* Từ tham khảo:
- áo tang
- áo tắm
- áo tế
- áo thầy tu
- áo thô giày cỏ
- áo thun