áo gối | dt. Cái bao gối, cổi ra đươc để giữ cho gối đừng dơ. |
áo gối | - dt. Vỏ bọc ngoài chiếc gối: Tặng cô dâu chú rể một đôi áo gối thêu. |
áo gối | dt. Vỏ bọc ruột gối: may áo gối o một đôi áo gối. |
áo gối | dt Vỏ bọc ngoài chiếc gối: Tặng cô dâu chú rể một đôi áo gối thêu. |
áo gối | dt. Bọc gối. |
áo gối | Vải bọc cái gối đầu hay gối dựa. |
Nước mắt ràn ra ướt đầm cả áo gối. |
Nước mắt ràn ra ướt đầm cả áo gối. |
Mà thật , dì đang chong đèn ngồi thêu áo gối , nghe tiếng má tôi , dì quay lại , dường như sững sờ , bất ngờ một chút , dì cười : Dà , đêm nay nhiều gió thiệt – Dì vẹt mớ quần áo ngổn ngang trên cái sạp tre – Chị vô mui ngồi cho ấm , chờ bớt gió rồi đi , ngồi ngoài đó cảm sương chết. |
Xếp hết hình mẹ vô rương , ba mua nệm mới , áo gối mới , cả một tấm màn đỏ về quây kín giường ba lại. |
* Từ tham khảo:
- áo gụ
- áo hạt
- áo kén
- áo khách
- áo khỉ
- áo khoác