Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
áo gụ
dt.
áo may bằng vải nhuộm màu gụ, người nông thôn trước đây thường mặc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
áo hạt
-
áo kén
-
áo khách
-
áo khỉ
-
áo khoác
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh bảo tôi :
Tay học trò mà cũng biết vò
áo gụ
à?
Tôi vênh mặt :
Đây còn biết cày nữa cơ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áo gụ
* Từ tham khảo:
- áo hạt
- áo kén
- áo khách
- áo khỉ
- áo khoác