Anh bảo tôi : Tay học trò mà cũng biết vò áo gụ à? Tôi vênh mặt : Đây còn biết cày nữa cơ.
Số diễn viên trẻ mặt hoa da phấn ; nữ quần aáo gụ, khăn mỏ quạ , nam áo the khăn xếp lạ lẫm nhìn mình , rồi đánh mắt nhìn nhau tình tứ mong chờ giờ biểu diễn.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): áo gụ
* Từ tham khảo:
- áo hạt
- áo kén
- áo khách
- áo khỉ
- áo khoác
- áo ki mô nô