Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
áo giáp rơm
dt.
áo kết bằng rơm dùng che thân người, gia súc để làm giảm sức xuyên của bom bi, mảnh đạn, được dùng trong thời kì chiến tranh phá hoại của Mĩ ởmiền Bắc Việt Nam.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
áo gối
-
áo gụ
-
áo hạt
-
áo kén
-
áo khách
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áo giáp rơm
* Từ tham khảo:
- áo gối
- áo gụ
- áo hạt
- áo kén
- áo khách