áo giáp | dt. Bộ đồ mặc được làm bằng kim loại giống như quần áo, để bảo vệ thân thể trong chiến trận: mặc áo giáp ra trận. |
áo giáp | dt áo bằng kim loại mặc khi ra trận (cũ): Chúng tôi mang áo giáp không làm lễ được (NgHTưởng). |
áo giáp | dt. áo của chiến-sĩ mặc ngoài. |
áo giáp | d. 1. áo bằng kim loại hay giấy bồi, mặc khi ra trận (cũ). 2. áo của phi công mặc khi bay vào vũ trụ. |
Người Việt có những cái bẫy rất tài tình , bắt thuồng luồng làm thịt và lấy da may áo giáp. |
Tôi ngoảnh đầu nhìn lên : anh Xiến tóc lực lưỡng và uy nghi bọc mình trong bộ áo giáp đồng hun rất cứng , bộ hung tợn dữ dội lắm. |
Lưng gã gờ lên rắn chắc , và đôi cánh màu lá cây làm thành chiếc áo giáp che kín xuống tận đuôi. |
Sơn Nam mặc áo giáp ngắn chân , đi đôi lư vàng. |
Rồi cứ thong thả mà ăn , ăn xong , mặc áo giáp dẫn tả hữu lên mặt thành , dựng cờ đại tướng ngồi mà trách mắng. |
* Từ tham khảo:
- áo giáp rơm
- áo gối
- áo gụ
- áo hạt
- áo kén