áo bao | dt. Màng mỏng bao bọc, bảo vệ ở túi bào tử dương xỉ; con gọi là áo túi. |
Nhưng kèm theo áo bao giờ cũng đủ bộ : áo sơ mi , quần lót , quần dài , áo lót“. |
Nhưng kèm theo áo bao giờ cũng đủ bộ : áo sơ mi , quần lót , quần dài , áo lót". |
Với thiết kế hai lớp aáo baogồm lớp tường gạch xếp lỗ bao phủ bên ngoài , khung cửa nhôm kính bên trong và những khoảng thông tầng cao rộng , ngôi nhà luôn đầy đủ ánh sáng tự nhiên và có khả năng thông gió tốt. |
* Từ tham khảo:
- áo bào
- áo bào gặp ngày hội
- áo bào tử
- áo bay
- áo béo
- áo bìa