áo bay | dt. 1. Bộ áo quần kín trang bị cho phi công hay nhà du hành vũ trụ để bảo đảm những điều kiện sinh hoạt và khả năng làm việc trong môi trường đặc biệt của họ. 2. áo may bằng vải có màu và kiểu giống như áo của phi công. |
áo bay | dt Bộ đồ mặc của phi công hay nhà du hành vũ trụ: áo bay thích hợp với điều kiện sinh hoạt trên không. |
Chị đứng ngẫm nghĩ , tà áo bay kêu phần phật như tiếng sóng vỗ mạnh vào bờ. |
Đằng sau lái , một ông cụ già cao to , vạm vỡ , chít khăn đầu rìu màu đỏ , áo bà ba đen thả cúc , vạt áo bay phần phật , đang nghiêng người quạt mái chèo đưa thuyền cập bến. |
Ngày ấy trung tá Lừ Xiểng , trưởng phòng điều tra Công an tỉnh Sơn la mất cái áo bay gỗ mang từ Liên Xô về. |
Áo sơ mi trắng bất đối xứng chính là món hàng bán chạy nhất , bởi nó có một bên tà áo dài đụng sàn , khi di chuyển aáo bayphất phới tạo hiệu ứng cứ như bạn là một ngôi sao chuẩn bị ký hợp đồng triệu đô. |
* Từ tham khảo:
- áo béo
- áo bìa
- áo blu
- áo blu dông
- áo bò
- áo bó