anh rể | dt. Chồng của chị ruột hoặc chị bà con mình. |
anh rể | dt. Chồng của chị gái. |
anh rể | dt Người chồng của người chị: Ông cụ là anh rể của bố tôi. |
Chờ cho anh rể và chị vào phòng trong , nàng thì thầm hỏi Nga : Buồn ngủ chưa ? Chưa. |
Anh chơi cho rạng đông ra Nhà em gần cạnh mới qua ăn trầu Ước gì anh rể , em dâu Lo chi những sự ăn trầu rứa em. |
Cả anh rể ông là Vũ Trinh , cũng vừa bị cái án trảm giam hậu đấy thôi. |
Coi cô như bênh anh rể , nhưng chính là cô mừng cho chị cô. |
Cứ như gia thế nhà tôi sao tôi không lấy được người chồng làm đốc tờ , đỗ cử nhân , làm giáo sư , làm thầy kiện? Thế mà tôi đi tôi yêu anh ! Tại làm saỏ Vì anh bảo là anh yêu tôi ! Thế rồi tôi không giữ gìn gì nữa ! Nhất là anh lại bảo anh cả tôi , cũng muốn cho anh làm anh rể anh ấy ! Bây giờ , anh nói vài câu tôi cũng đã rõ cái bụng dạ của anh đối với tôi ra sao rồi ! Anh kêu chưa yêu ai cả , là nói dối. |
anh rể mà ăn hiếp thì nhớ nói em. |
* Từ tham khảo:
- anh ruột
- anh tài
- anh-te
- anh-te-phôn
- anh-te-ruýp-tơ
- anh thư