anh ruột | dt. Anh cùng cha mẹ hoặc cùng cha khác mẹ với mình. |
anh ruột | Nh. Anh trai. |
anh ruột | dt Người cùng cha mẹ nhưng sinh trước mình: Ông ấy là anh ruột của tôi. |
Ông ta liếc nhìn Kiên , do dự rồi hỏi An : Thế cậu đây là anh ruột của cháu phải không ? Kiên gật đầu nói : Vâng. |
Phúc , anh ruột Lợi , chồng cô ba Lý , bị quân phủ xem là tay chân thân tín biện Nhạc gài lại Tuy Viễn để nắm tình hình. |
Nhiều cái ràng buộc quá ! Nhạc nói : Sao lại phân biệt người nam với người bắc ? Anh em có mặt tại đây chẳng phải là những trang hảo hớn nghĩa hiệp hay sao ? Chúng ta tụ họp nhau dưới cờ NGHĨA , nên nam bắc xa nhau , ngôn ngữ khác nhau mà đồng thanh tương ứng , đồng khí tương cầu , nội một buổi sáng đã thành ruột thị rồi ! Có thầy giáo đây giỏi chữ Nho , tôi xin hỏi thầy : Tôi có ý tặng hai người anh ruột thị khác chủng tộc hôm nay hai mỹ danh , một người là Trung Nghĩa một người là Hòa Nghĩa. |
Mẫm chạy đến chỗ Huệ đứng , trỏ gã khùng phía sau và nói : Thật bất ngờ ! anh ruột của tôi đó ! Huệ quay ngoắt lại , hỏi bạn : Anh ruột ? Đừng nói đùa ! Thật mà ! Hai anh em lưu lạc xa nhau bao năm không tìm ra , ai ngờ... Vui hơn hết là đột nhiên anh ấy hết dở người... hết điên rồi ! Chuyện khó tin nhưng có thật đấy ! Người anh của Mẫm đã đến nơi hai người đứng. |
Tôi tên Mịch , anh ruột thằng Mẫm. |
Cô lo sợ tìm kiếm Sài như một người đã yêu nhau tha thiết , một người vợ lo sợ hoạn nạn của chồng ! Cái tình cảm ấy trong cô có từ bao giờ và vì sao cô lại yêu anh , hay chỉ lo cho anh như một người bạn quý trọng nhau , một người em lo cho anh ? Cô đi đò sang bên kia sông , nơi ông anh ruột cô ở bộ thuỷ lợi về phụ trách kè đá ở bến lở. |
* Từ tham khảo:
- anh tài
- anh-te
- anh-te-phôn
- anh-te-ruýp-tơ
- anh thư
- anh trai