anh trai | dt. Anh cùng cha mẹ đẻ, hoặc cùng cha đẻ hoặc cùng mẹ đẻ; anh ruột: Nhà có hai anh trai một chị gái. |
anh trai | dt Người đàn ông cùng cha mẹ nhưng sinh trước: Anh trai tôi đã nuôi tôi lúc tôi còn bé. |
Một đôi khi nàng gặp vài aanh traitrẻ trong làng đem lời chòng ghẹo , nàng xấu hổ , không nói gì , cứ thẳng đường đi. |
Vẻ người đúng đắn , có tư cách , chứ không chớt nhả như những anh trai làng khác. |
Còn Diên là một anh trai ít nói và nhút nhát , trước mặt con gái hay ấp úng và ngượng nghịu. |
Bầu non bí mới tượng hình anh trai tơ mới lớn , ngộ kì tình gặp em. |
Sang chỗ anh trai tôi chơi , sáng mai về. |
Thì ra chú và anh trai em rất thân nhau , từ thời còn hoạt động bí mật. |
* Từ tham khảo:
- anh tú
- anh tuấn
- anh túc xác
- anh tử túc
- anh vũ
- anh vũ