anh nuôi | dt. Người làm cấp dưỡng trong quân đội. |
anh nuôi | dt 1. Người đàn ông hơn tuổi mình được cha mẹ mình nuôi nấng, dạy bảo: Tuy là anh nuôi, anh ấy cũng như anh ruột của tôi. 2. Người đàn ông làm việc cấp dưỡng trong quân đội hay trong cơ quan: Anh nuôi cũng là xạ thủ (NgTuân). |
anh nuôi | d. 1. Người đàn ông được cha mẹ mình nuôi nấng, dạy dỗ và coi như anh mình. 2. Người đàn ông làm việc cấp dưỡng trong quân đội hay trong cơ quan. |
Anh đi vắng cửa vắng nhà Giường loan gối quế , mẹ già ai nuôi ? Cá rô anh chặt bỏ đuôi Tôm càng bóc vỏ , anh nuôi mẹ già. |
Anh về rẫy vợ anh ra Công nợ em trả , mẹ già em nuôi Bây giờ anh rẫy vợ rồi Công nợ anh trả , anh nuôi mẹ già. |
BK Anh về rẫy vợ anh ra Công nợ em trả , mẹ già em nuôi Anh đà rẫy vợ anh rồi Công nợ anh trả , anh nuôi mẹ già Anh về sao được mà về Dây giăng tứ phía mà tính bề gặp anh Dây giăng mặc kệ dây giăng Ông Tơ bà Nguyệt đón ngăn cùng về. |
Anh xích lại đây , anh dịch lại đây Chiếu hoa em trải , ghế mây anh ngồi Anh xích lại rồi , anh dịch lại rồi Chiếu hoa em trải , ghế ngồi anh đâu ? anh nuôi em vẫn trông chừng Trông mây , mây tản , trông rừng , rừng xanh Anh nuôi em đứng cửa ngăn Hai hàng nước mắt chảy quanh má hồng. |
Nhạc cười khinh mạn , chế giễu : Chú vẫn có tài miệng lưỡi , tôi biết : Rồi đột nhiên , Nhạc đổi sang giọng tâm sự : anh nuôi chú từ nhỏ , còn lạ gì tính chú. |
Hỏi thăm anh nuôi , được chỉ chỗ Sài nằm ông vào thẳng đấy. |
* Từ tham khảo:
- anh-phi-mê
- anh-phi-mê-xếp
- anh quân
- anh rể
- anh ruột
- anh tài