anh minh | Thật sáng-suốt, mau-lẹ, giỏi phán-đoán, cả quyết. |
anh minh | tt. Sáng suốt: vị lãnh tụ anh minh. |
anh minh | tt (H. anh: tốt đẹp; minh: sáng) Sáng suốt và tài giỏi: Sự lãnh đạo anh minh của Chủ tịch Hồ Chí Minh. |
anh minh | t. Sáng suốt và tài giỏi. Sự lãnh đạo anh minh của Chủ tịch Hồ Chí Minh. |
Nàng vừa cài then cửa vừa nói : Hôm nay anh minh đi vắng ! Rồi nàng nhìn Giao như dò ý tứ. |
anh minh , Nguyễn Minh. |
anh minh đỗ rồi , mà còn đỗ đầu nữa là đàng khác ! Liên thở dài như trút hết được bao nhiêu phiền muộn lo âu trong lòng. |
Lúc tan tiệc tôi thấy mặt anh minh đỏ gay nên định giữ anh ở lại ngủ đợi đến mai sớm hẵng về. |
Khốn nạn ! Văn thở dài nói tiếp : Nói thế nào anh minh cũng không nghe nên chúng tôi phải gọi xe cho anh ấy về. |
Thấy đêm hôm khuya khoắt , Văn muốn tránh mọi sự hiềm nghị , nói với Liên rằng : Chị cứ lên nhà với anh minh đi. |
* Từ tham khảo:
- anh mù dạy anh loà
- anh nhi
- anh nuôi
- anh-phi-mê
- anh-phi-mê-xếp
- anh quân