anh nhi | dt. Đứa bé, thằng con nít. |
anh nhi | Nh. Anh hài. |
anh nhi | dt (H. anh: trẻ em; nhi: con trẻ) Trẻ em: Một anh nhi khôi ngô. |
anh nhi | dt. Con nít. |
anh nhi | Cũng như anh-hài. |
Thì ra thế ! Anh hơi ngả người ra sau , khẽ cười chua chát Nổi tiếng ử Cám ơn ! Dù sao trước công luận , anh cũng đã bước một chân vào ngưỡng của của lịch sử mất rồi ! Đi vào lịch sử thì dễ nhưng đi ra khỏi lịch sử khó lắm , anh nhi?? Chị xuống đây một mình à? Anh hỏi lướt để tránh đi câu nói vô tình xoáy buốt vào đầu óc ấy. |
A , hoa thanh tú ai trồng đẹp thế anh nhi?? Gã gật đầu , thế là đã biết tên loài hoa này. |
Ôi ! Bông sen trắng sát bờ đẹp quá anh kìa , giá mà hái được nó anh nhi?? Mắt Hoa long lanh , tay Hoa chỉ cho gã , vô tình mấy búp măng chạm vào tay gã , mắt Hoa chạm sâu vào mắt gã , sâu thăm thẳm khiến gã chợt thấy lòng mình râm ran lây lan khó tả. |
Phải thừa nhận là tiền của Morgan đã giúp những sáng chế của Edison có điều kiện đi xa aanh nhi |
Chuyện gì đến rồi cũng đến , cái gì đã qua thì chúng ta cũng nên cho qua đi , vì người yêu cũ không thể yêu lại cũng như một chiếc ly đã vỡ sẽ chẳng bao giờ liền lại được , aanh nhi |
Người ta vẫn hay bảo em rằng yêu thì nhất định phải hạnh phúc , có khi em vô thức hỏi anh : Hạnh phúc là gì aanh nhi |
* Từ tham khảo:
- anh nuôi
- anh-phi-mê
- anh-phi-mê-xếp
- anh quân
- anh rể
- anh ruột