ảnh ẩn | dt. ảnh mới thu vào phim chưa nhìn thấy được khi chưa được xử lí. |
Ali Hoàng Dương thể hiện hình aảnh ẩndụ về chí khí nam nhi với Trắng đen. |
Hữu thanh vô aảnh ẩnsau những thước phim đầy cảm xúc là giọt nước mắt , mồ hôi thầm lặng không phải ai cũng thấu của đội ngũ lồng tiếng. |
Lá cờ đỏ sao vàng 5 cánh được sử dụng làm hình aảnh ẩndụ xuyên suốt toàn bộ các chương trình kỷ niệm 70 năm ngày độc lập ; bởi dù ở bất cứ đâu , trong bất cứ hoàn cảnh nào , lá cờ vẫn chứa đựng khát vọng độc lập của toàn dân tộc. |
Bộ phim còn lồng ghép nhiều triết lý nhân sinh khác nhau , những ẩn ý rõ ràng về thiện và ác , những hình aảnh ẩndụ về tội lỗi , tham vọng , nỗi sợ hãi , cùng những lựa chọn khó khăn dành cho mỗi con người. |
* Từ tham khảo:
- ảnh chỉ
- ảnh dương
- ảnh đèn chiếu
- ảnh ẹ
- ảnh hàng không
- ảnh hiển vi