ẩn tình | dt. Tâm-sự, tình ý riêng cần giữ kín: Hỏi con con vẫn lặng-thinh, hay là con có ẩn-tình chi đây (CD). // Tình-trạng, éo-le, bí-ẩn chưa khám-phá ra: Việc nầy chắc có ẩn-tình. |
ẩn tình | dt. Nỗi lòng, tình ý thầm kín, không thể hiện, nói ra. |
ẩn tình | dt (H. ẩn: kín; tình: tình) Nông nỗi thầm kín, không muốn tỏ ra: Tình yêu của chị ấy còn là một ẩn tình. |
ẩn tình | đt. Tâm sự kín-đáo, khó nói ra. |
ẩn tình | d. Nông nỗi thầm kín. |
ẩn tình | Nông nỗi kín đáo khó nói thực cho người biết. |
* Từ tham khảo:
- ẩn tướng
- ẩn tướng tàng thần
- ẩn ưu
- ẩn vương nương Phật
- ẩn ý
- ấn