ẩn ý | - dt. ý kín đáo ở bên trong lời nói, câu viết được hiểu ngầm mà không được nói rõ ra: Câu nói đầy ẩn ý. |
ẩn ý | dt. Ý kín đáo ở bên trong lời nói, câu viết được hiểu ngầm mà không được nói rõ ra: Câu nói đầy ẩn ý. |
ẩn ý | dt (H. ẩn: kín; ý: ý nghĩ) ý ngầm, không nói ra: Khó lòng hiểu được ẩn ý của ông ấy. |
ẩn ý | d. ý không nói ra, để ngưòi khác đoán mà hiểu. |
Minh cũng vui mừng reo lên : Anh Văn đến chơi đấy hả ? Có phải nhà tôi mời anh lại đó không ? Câu hỏi của Minh rất tự nhiên , không chút ẩn ý. |
Mặc dù chẳng có gì ẩn ý , nhưng họ vẫn phải rụt rè. |
Với họ , như thế là để tiết kiệm thời gian mò mẫm đoán ẩn ý. |
Thế nên năm 1929 , Viễn Đông Bác Cổ cho xuất bản một cuốn sách mỏng in các ký họa về hàng rong với tiếng rao trên phố Hà Nội của sinh viên Cao đẳng mỹ thuật Đông Dương gồm : Tô Ngọc Vân , Trần Phềnh , Lê văn Đệ , Vũ Cao Đàm... Bên cạnh lời bình đầy ẩn ý , F. |
Rõ ràng lời lẽ lá thư có vẻ khiếp sợ , bái phục nhưng ẩn ý bên trong lại gầm ghè dọa nạt. |
Cuộc sống hiện tại dù đủ đầy , quần áo ông mặc dù sang trọng , cả chiếc xe hơi cáu cạnh ông ngồi dù làm chìm khuất cái giông bão , ẩn ý vào sâu trong màn sương , thì cô gái tật nguyền trong góc phố bình dị đã cố sức kéo nó trở lại. |
* Từ tham khảo:
- ấn
- ấn
- ấn
- ấn
- ấn bản
- ấn chú