ấn bản | dt. Bản in: Đọc ấn-bản cho rõ, bản viết tay khó đọc. |
ấn bản | dt. 1. Bản khắc gỗ hay bản kẽm dùng để in. 2. Bản in, tài liệu in. |
ấn bản | dt (H. ấn: in; bản: tấm ván) 1. Bản bằng kẽm hay bằng gỗ để in: Ngày nay việc in sách không cần đến ấn bản. 2. Tài liệu in: Đưa ấn bán đi nộp lưu chiểu. |
ấn bản | đt. bản in: ấn-bản bằng giấy Nhựt-bản. |
ấn bản | d. 1. Tài liệu in. 2. Bản bằng kẽm hay bằng gỗ để in. |
ấn bản | Bản in. |
Rồi chính ông nữa , ấy là , ngoài những ấn bản in rải rác ở trong nước và nước ngoài nửa thế kỷ nay , còn không ít hình ảnh Nguyễn Tuân trong quá khứ , Nguyễn Tuân khi đóng phim , đóng kịch , Nguyễn Tuân trong ảnh của Trần Văn Lưu , Hoàng Kim Đáng , Nguyễn Tuân trong nét vẽ của những hoạ sĩ từng giao du với ông và đến thăm ông , những Bùi Xuân Phái , Nguyễn Sáng , Trọng Kiệm , Nguyễn Trung v. |
Sau này , trong một bài phỏng vấn đăng trên tờ Vietnam Report số ra ngày 14/7/1973 , một aấn bảnbằng tiếng Anh của Hội đồng các vấn đề đối ngoại Sài Gòn do Đại sứ Mỹ tại RVN phát hành , Tổng thống Thiệu nói rằng : Việt Cộng hiện đang cố biến các khu vực nằm dưới sự kiểm soát của họ thành một nhà nước với một chính phủ mà họ gọi nói là giống kiểu thể chế thứ hai ở miền Nam. |
Đến năm 1972 các aấn bảnbằng tiếng Anh của Hà Nội đã bắt đầu sử dụng cụm từ Lực lượng thứ ba để chỉ tổng thể các nhóm ở khu vực thành thị ở miền Nam phản đối chế độ của ông Thiệu. |
Một năm sau đó , Playboy phát hành aấn bảntiếng nước ngoài đầu tiên tại Đức. |
Hơn nữa công ty này cũng cho biết họ có 5 triệu người lớn đọc những aấn bảnquốc tế tại Brazil , Bungari , Pháp , Đức , Ý , Nhật. |
Trong một aấn bảnnăm 1993 của tạp chí Mondo 2000 , "cyberpunks" là những người mang giày cao gót , mặc áo khóa da và găng tay trùm kín các ngón tay. |
* Từ tham khảo:
- ấn chú
- ấn chứng
- ấn định
- ấn đường
- ấn hành
- ấn khả