ấn quán | dt. Nhà in, nơi nhận in các giấy tờ sổ sách. |
ấn quán | - dt. cũ Nhà in: Nha cảnh sát thường xuyên lục soát các ấn quán.. |
ấn quán | dt. Nhà in: Nha canh sát thường xuyên lục soát các ấn quán. |
ấn quán | dt (H. ấn: in; quán: nhà dùng vào việc gì) Nhà in (cũ): Một ấn quán ở phố hàng Bông. |
ấn quán | dt. Nhà in. |
ấn quán | Nhà in. |
Hiệu Đông Kinh ấn quán in bốn tập : địa dư , lịch sử , khoa học , toán pháp của Trần văn Thông vốn trước đó không có đã thu hút người trẻ và cả các nhà Nho tìm đọc sách "cách trí" này. |
* Từ tham khảo:
- ấn quang
- ấn quyết
- ấn tích
- ấn tín
- ấn tín học
- ấn tống