an nghỉ | đgt. Yên nghỉ: đưa cụ về nơi an nghỉ cuối cùng. |
an nghỉ | đgt Từ dùng để cầu cho một người mới từ trần: Xin cầu cho cụ được an nghỉ nơi chín suối. |
Lan tuy sợ hãi , nhưng cố làm ra bình tĩnh , thong thả nói : Vâng mời ông vào buồng , aan nghỉ. |
Nạp bản tự khai cho người sĩ quan già rồi , Lạng đượan nghỉỉ trong một phòng hẹp , mái lợp tôn , cách biệt với trại lính. |
Bây giờ dòng máu ấy đang bầm tím lại , sôi sùng sục vì uất hận Hắn lại xoay người lên hướng Trương Sỏi Nếu nhờ danh tiếng của đại ca mà uy danh đảng ta lại lẫy lừng như trước thì lúc đó xin mời đại ca cứ aan nghỉ, thẳng bụng mà ăn , thẳng lưng mà ngủ. |
Tôi im lặng. Bà cụ mất rồi saỏ Mẹ tôi bị bệnh nặng , bà chỉ muốn aan nghỉở quê |
Thoại vui rồi phải không? Nơi Thoại aan nghỉ, bình yên đã về đến. |
Sao lo cho người sẽ chết anan nghỉà lại làm người sống không thể an cư ? |
* Từ tham khảo:
- an nhàn
- an nhẫn
- an nhiên tự tại
- an như bàn thạch
- an như thái sơn
- an ninh