Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
an lạc đường
dt.
Phòng nghỉ trong chùa dành cho các bậc sư sãi cao tuổi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
an lạc quốc
-
an lão
-
an lập
-
an-ma-nác
-
an miên
-
an nghỉ
* Tham khảo ngữ cảnh
Lộ trình 2 (dành cho các loại phương tiện từ Miền Tây về TP.HCM) : Quốc lộ 1 (tỉnh Long An) vòng xoay A
an lạc đường
Kinh Dương Vương Bến xe Miền Tây.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
an lạc đường
* Từ tham khảo:
- an lạc quốc
- an lão
- an lập
- an-ma-nác
- an miên
- an nghỉ