ấn | đt. Nhận, đè: ấn con dấu, ấn tay xuống bàn // (R) Đánh, thoi: ấn nó một cái cho bể mặt. |
ấn | bt. In, những việc làm, những việc dính-dáng tới nghề in. |
ấn | dt. Con dấu, cái mộc, vật bằng gỗ, bằng đồng... có khắc ngược tên họ, chức-tước, nghề-nghiệp của người đã ký tên vào văn-kiện, thư tín... để người ấy nhận dưới chữ ký. // Biểu-hiện riêng trong bàn tay thầy phù-thuỷ, thầy pháp đối với âm-binh, âm-tướng, ma quỷ: Bắt ấn, cao tay ấn, nẹt khăn ấn. |
ấn | - 1 dt. Con dấu của vua hay của quan lại: Rắp mong treo ấn, từ quan (K). - 2 đgt. 1. Dùng bàn tay, ngón tay đè xuống, gí xuống: ấn nút chai 2. Nhét mạnh vào: ấn quần áo vào va-li 3. ép người khác làm việc gì: ấn việc giặt cho vợ. |
ấn | - phù phép trừ tà của thầy pháp |
ấn | dt. Con dấu của vua, quan: treo ấn từ quan. |
ấn | dt. 1. Hình vẽ bằng đầu ngón tay, có công năng thần diệu, giúp cho sự tu học tấn tới, định tâm tốt, cầu được sự trợ giúp của các chư Phật, Bồ tát, thần, theo quan niệm của Phật giáo Mật tông: bắt ấn. 2. Thếđứng, ngồi, bắt tay, xếp chân có sức cảm hoá, thuyết phục của các tượng Phật, Bồ tát, A la hán. 3. Phép thuật của phù thuỷ, dùng tay làm phép để biến hoá các điều: Phép rằng ấn đã cao tay (Lục Vân Tiên). |
ấn | đgt. 1. Đè xuống, ghì xuống bằng tay: ấn nút điện. 2. Dồn nhét vào: ấn hàng vào túi o ấn quần áo vào ba lô. 3. Ép cho bằng phải nhận, phải làm: ấn việc o ấn gói quà vào tay. |
ấn | đgt. Quật, đánh: ấn cho một trận. |
ấn | dt Con dấu của vua hay của quan lại: Rắp mong treo ấn, từ quan (K). |
ấn | đgt 1. Dùng bàn tay, ngón tay đè xuống, gí xuống: ấn nút chai. 2. Nhét mạnh vào: ấn quần áo vào va-li. 3. ép người khác làm việc gì: ấn việc giặt cho vợ. |
ấn | đt. Nhấn, đẩy: ấn mạnh nút chuông. |
ấn | dt. 1. Con dấu. 2. In (khd): ấn loát, ấn-quán. |
ấn | đd. Nước ấn-độ gọi tắt. // Hiệp-ước ấn-Việt. |
ấn | đg. 1. Vận dụng một lực ép vào một vật cho nó chuyển vào trong hay sát ngoài một vật khác: Ấn nút chai; ấn cái nắp hộp xuống cho kín; ấn quần áo vào ba-lô. 2. Giao việc một cách cưỡng bách: Bao nhiêu khó khăn ấn cả cho vợ. |
ấn | d. Con dấu của vua hoặc quan lại. |
ấn | I. Con dấu để làm tin: Rắp mong giải ấn từ quan (K). II. In. |
Chàng tắc lưỡi ấn mạnh vào khuy bấm một hồi lâu , ngầm nghĩ : Ta cứ vào , không dùng mưu gì cả vậy , mặc cho Chuyên khám bệnh. |
Phải rồi. Trương trả tiền xe rồi lên ngồi trên ô tô ấn còi |
Trương cười lớn và ấn còi luôn tay. |
Trương bất giác lấy tay ấn mạnh mũ xuống đầu , sợ gió bay , chàng thấy lạnh ở gáy và hai bên thái dương. |
Bốn bề yên lặng , Loan thở dài , ôn lại trong trí những việc mới xảy ra trong vòng mấy tháng , trong khi tay nàng nhấc dao lên , ấn dao xuống như cái máy , Loan không biết trong mấy tháng nay có phải nàng đã sống thật hay là liên miên ở trong một giấc mộng dài. |
Thân quá đà cũng ngã mạnh vào người Loan , Loan thấy cái cán dao ấn mạnh lên tay nàng và Thân kêu lên một tiếng. |
* Từ tham khảo:
- ấn bản
- ấn chú
- ấn chứng
- ấn định
- ấn đường
- ấn hành