an ban | Nh. A na ba na. |
Bà giáo và an ban đầu chưa quen , mỗi lần thấy sóng đục mấp mé ngang mạn đò , sợ hãi đến trân người. |
Chậm nhất trong tháng 10/2017 , Sở Xây dựng trình UBND tỉnh Long Aan banhành khung giá dịch vụ về rác nêu trên. |
Ví dụ , nốt ruồi dài được xem là điềm lành , hình vuông lại là điều bất aan banđầu nhưng tốt về sau , còn nốt ruồi tam giác chứa đựng tổng hòa cả cái tốt lẫn xấu. |
Ngày 11 4 2018 , UBND Nghệ Aan banhành văn bản số 2302 về việc yêu cầu UBND huyện Nam Đàn và UBND huyện Hưng Nguyên chỉ đạo hoàn thiện hồ sơ vụ việc vi phạm hành chính và ban hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với các tổ chức , cá nhân vi phạm trong hoạt động tập kết , kinh doanh và khai thác cát , sỏi. |
Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam và Hội Nông dân , Liên minh HTX Việt Nam cam kết phối hợp với tỉnh khi Nghệ Aan banhành đề án phát triển kinh tế hợp tác. |
Qua điều tra , công aan banđầu xác định căn nhà này được chủ cho thuê lại. |
* Từ tham khảo:
- an bang
- an bần
- an bần lạc đạo
- an biên
- an-bom
- an-bom ảnh