am tường | đt. Hiểu đầu đuôi gốc ngọn, hiểu sâu-xa. |
am tường | đgt. Biết, hiểu rành rõ, tường tận. |
am tường | đgt (H. am: biết rõ; tường: hiểu rõ) Hiểu biết rành mạch: Mới về cơ quan mà đã am tưởng công việc. |
am tường | đt. Nht. Am-hiểu. |
am tường | x. Am hiểu. |
Không am tường tình thế , vô tình Lợi đổ thêm dầu vào lửa. |
Chắc phải là một người thật am tường nghi thức , như một ông thầy cúng chẳng hạn. |
Ở vùng rừng xa xôi này , thầy giáo Bảy là người trí thức duy nhất của xã , am tường mọi việc. |
Nhưng cánh "ăn chơi" tỏ vẻ am tường võ nghệ lại không chịu. |
Vua bẩm tính nhân từ , sáng suốt dĩnh ngộ , thông hiểu đại lược văn võ , còn như lục nghệ lễ nhạc , ngự xạ , thư số không môn gì là không tinh thông am tường. |
Chọn các tướng hiệu , người nào thông thạo binh pháp , am tường võ nghệ thì chia cho cai quản. |
* Từ tham khảo:
- am vân
- ảm
- ảm đạm
- ám
- ám
- ám