âm tính | tt. (Phương pháp thể hiện kết quả tiến hành thí nghiệm hoặc hoá nghiệm khi chẩn đoán bệnh tật) không có biểu hiện của bệnh đó hoặc không có phản ứng với loại thuốc đó; trái với dương tính: phản ứng âm tính. |
Ai cũng có kết quả âm tính , được xác nhận đủ điều kiện về với cộng đồng , tất nhiên sau đó phải tự cách ly thêm 15 ngày nữa. |
Nhưng ngay hôm sau thì tin vui , 3 ca ở Điện Biên đã âm âm tính+? lại. |
Nghi phạm được đưa đi kiểm tra nồng độ cồn và kết quả aâm tính. |
Tuy nhiên , 7 năm sau , khi xét nghiệm lại , người đàn ông này nhận kết quả xét nghiệm aâm tínhvới HIV. |
Kết quả xét nghiệm cho thấy người này aâm tínhvới HIV. |
May mắn , cháu bé 3 tuổi aâm tínhvới HIV. |
* Từ tham khảo:
- âm tố
- âm trì
- âm trình
- âm tuyệt
- âm u
- âm vang