âm u | - tt. (H. âm: kín; u: vắng vẻ) Tối tăm, vắng vẻ, lặng lẽ: Một vùng trời đất âm u, đêm hiu hắt lạnh, ngày mù mịt sương (X-thuỷ). |
âm u | tt. Tối, thiếu ánh sáng do bị bao phủ, che lấp, gợi cảm giác nặng nề: Căn nhà âm u lạnh lẽo o Trời âm u như sắp mưa o Rừng cây âm u rậm rạp. |
âm u | tt (H. âm: kín; u: vắng vẻ) Tối tăm, vắng vẻ, lặng lẽ: Một vùng trời đất âm u, đêm hiu hắt lạnh, ngày mù mịt sương (X-thuỷ). |
âm u | t. 1. Nói trời có mây đen phủ. 2. Có cây cối rậm rạp: Rừng âm u. |
Nàng cất tiếng nói một mình : Trời âm u mãi không thấy nắng mới. |
Giòng sông Cống không sáng lạng như trước , nước trông âm u và sâu hơn , chẩy lẫn vào chỗ mờ mờ ở chân trời. |
Khi trở về , qua căn nhà lạnh lẽo âm u , họ thấy mấy đứa con nhỏ con bác Lê ngồi ở vỉa hè. |
Từ phía tối âm u , có lẽ Chinh cũng nôn nả không ngồi yên được. |
Cặp mắt Lãng tự nhiên sáng lên khác thường , thứ ánh sáng tỏa chiếu từ những biến chuyển âm u phức tạp của ý nghĩ , của mơ tưởng chứ không bắt nguồn từ thực tại bên ngoài. |
Trời còn tối mịt , dù sương núi phủ khắp thung lũng che lấp hết cảnh vật nhưng cũng chính nhờ màu trắng âm u đó ấp ủ chút ánh sáng lặng lẽ mà ông giáo còn phân biệt được cáo cổng nặng nề ghép bằng những thân cây không tô chuốt , hàng rào dày bằng thân le vót nhọn đan chéo nhau và xa hơn nữa , chìm khuất giữa bể sương là một mái nhà cao giống kiểu nhà người thượng. |
* Từ tham khảo:
- âm vang
- âm vang
- âm vật
- âm vị
- âm vị học
- âm vị học đại cương