âm ỉ | - t. Ngấm ngầm, không dữ dội, nhưng kéo dài. Lửa cháy âm ỉ. Đau âm ỉ. |
âm ỉ | tt. Ngầm, kín ở bên trong, không dữ dội, không mạnh mẽ nhưng kéo dài: Lửa cháy âm ỉ suốt đêm o Bụng đau âm ỉ. |
âm ỉ | trgt 1. Ngấm ngầm và kéo dài: Đau âm ỉ. 2. Không mạnh nhưng không ngớt: Cháo đương sôi âm ỉ (Ng-hồng). |
âm ỉ | ph. Ngấm ngầm và liên miên: Cháy âm ỉ,; Sốt âm ỉ; Đau âm ỉ. |
Nhưng sự ghen tuông vẫn âm ỉ trong lòng , chỉ đợi gặp dịp là bùng lên. |
Cho nên nhiều đêm , bên con cúi rơm ngún khói tỏa ánh sáng âm ỉ giữa đồng , hai thầy trò ngồi bên nhau tìm quên gió lạnh và tránh né giấc ngủ bằng cách bàn luận lan man về đủ mọi đề tài. |
Suốt hơn năm năm qua em đã điên cuồng dại dột tin vào sự im lặng của Sài , những tưởng một người có chí như Sài , sẽ đang âm ỉ , nung nấu phá vỡ một cái gì đó cho chính anh ấy , cho cả em. |
Một khối than khổng lồ còn giữ nguyên hình gốc cây , đang âm ỉ bốc khói bên cạnh chỗ chúng tôi giấu xuồng. |
Trong khi kẻ chải đàu , người xoa nắn , một vài thị nữ khác đã sửa soạn sẵn một lư hương cổ đặt ở dưới ghế ; trong lư hương , có đốt trầm , rễ nhang bài và nhiều thứ hoa thơm khác phơi khô , tất cả cháy riu riu , âm ỉ , đủ cho một ngọn khói nhẹ nhàng bốc lên , lọt qua ghế trúc để thấm nhuần vào da thịt , vào long , vào tóc của cô nàng. |
Trong khi kẻ chải đàu , người xoa nắn , một vài thị nữ khác đã sửa soạn sẵn một lư hương cổ đặt ở dưới ghế ; trong lư hương , có đốt trầm , rễ nhang bài và nhiều thứ hoa thơm khác phơi khô , tất cả cháy riu riu , âm ỉ , đủ cho một ngọn khói nhẹ nhàng bốc lên , lọt qua ghế trúc để thấm nhuần vào da thịt , vào long , vào tóc của cô nàng. |
* Từ tham khảo:
- âm kết
- âm khí
- âm khích
- âm khu
- âm khuẩn
- âm kiển