âm khí | dt. Khí lạnh ở nơi hẻo-lánh vào buổi chiều và ban đêm: ở đây âm-khí nặng-nề (K). |
âm khí | - Cái khí cõi âm, cõi chết, ở đây chỉ không khí bãi tha ma |
âm khí | dt. 1. Một trong hai mặt cốt tử của mọi vật, mặt kia là dương khí, mang tính đối lập nhau và làm tiền đề cho nhau tồn tại. 2. Không khí lạnh lẽo, u ám nặng nề ở nơi có mồ mả hoặc có người chết: Ở đây âm khí nặng nề (Truyện Kiều). |
âm khí | dt (H. âm: lạnh lẽo; khí: hơi) Không khí cảm thấy lạnh lẽo ở bãi tha ma: ở đây âm khí nặng nề (K). |
âm khí | dt. Máy để nghe của người điếc hay nặng tai dùng (xt. ống nghe). |
âm khí | dt. Hơi âm-iu lạnh-lẽo: ở đây âm-khí nặng nề (Ng.Du). |
âm khí | d. Tình trạng lạnh lẽo của một bãi tha ma hoặc nơi có người chết: ở đây âm khí nặng nề (K). |
âm khí | Hơi lạnh-lẽo: ở đây ám-khí nặng-nề (K). |
Thực ra , bí mật này là phương pháp thái âm bổ dương , tức là dùng aâm khíđể bồi bổ cho dương khí. |
Những món đồ này thường có aâm khínặng , không chỉ khiến vận tài chính chao đảo mà mất của mất xe là chuyện hiển nhiên xảy đến. |
Nhớ mùa này mấy năm trước thật thê thảm bởi bận nào cũng mưa gió bời bời , cả thành phố ẩm thấp nhớp nháp , aâm khíphủ lên từng cái cây , ngọn cỏ. |
Đồ cổ , đồ tùy táng Trong phong thủy , các loại đồ cổ không rõ nguồn gốc xuất xứ , đồ tùy táng (mai táng theo người chết) , đều chứa aâm khírất nặng , không hề tốt về mặt phong thủy. |
Đặc biệt vào trung tuần tháng 7 âm , người tuổi Hợi tuyệt đối tránh thức khuya bởi rất dễ bị ảnh hưởng bởi aâm khí. |
Tháng cô hồn aâm khírất nặng , người tuổi Dần không nên ra ngoài vào buổi tối , đặc biệt là những người nữ tuổi Dần. |
* Từ tham khảo:
- âm khích
- âm khu
- âm khuẩn
- âm kiển
- âm kiều
- âm kiều mạch