âm đoạn | dt. Đoạn âm thanh lời nói được tách ra từ ngữ lưu. |
Chị L. cho rằng mục đích của TMV Kim Cương trong vụ việc này không phải là thiện chí thương lượng và bồi thường mà để ghi aâm đoạnhội thoại trao đổi , thỏa thuận rồi quay sang tố cáo tôi , nhằm biến TMV Kim Cương từ vai trò người gây ra thiệt hại thành nạn nhân. |
Madison từng hẹn hò nhạc sĩ Jack Gilinsky nhưng chia tay trong ầm ĩ. Cách đây không lâu , một đoạn băng ghi aâm đoạnJack gọi Madison là con điếm lẳng lơ bị rò rỉ. |
* Từ tham khảo:
- âm đô
- âm độc
- âm đồi
- âm đức
- âm già
- âm giai