âm đức | dt. Cái đức ban-bố ra, về sau trở về với con cháu. |
âm đức | dt. Việc làm tốt, thườmg là làm phúc cứu giúp người đời, có thể không ai biết đến nhưng theo quan niệm dân gian các thế hệ sau con cháu sẽ được hưởng ân đức đó. |
âm đức | dt (H. âm: ngầm; đức: đạo đức) ảnh hưởng đạo đức của tổ tiên truyền lại cho con cháu: Người ta tin rằng con cháu khá giả là nhờ âm đức của ông cha. |
âm đức | dt. Đức kín người ta không thấy được. |
âm đức | d. Đức của tổ tiên để lại, có tác dụng đến con cháu. |
âm đức | Cũng như âm-chất. |
Nên mau về đi mà cố gắng làm thêm điều âm đức , đừng bảo là trên cõi âm minh không biết gì đến. |
Nhưng có âm đức thì tất có dương báo , cũng là lẽ thường. |
Nhà này chẳng may gặp những tai nạn tầy đình ấy , tưởng cũng là vô phúc thiếu âm đức lắm , nhưng mà nay thấy anh như thế , thì thầy cũng còn có chút hi vọng nhỏ rằng tuy vậy mà cũng chưa đến nỗi nào..." Thế rồi ông đồ sụt sịt khóc... Trước cảnh ấy , Long lẻn ra , xuống bếp chuyện trò với Mịch , không biết những gì. |
* Từ tham khảo:
- âm già
- âm giai
- âm giản
- âm giao
- âm giáo
- âm hạ