âm điệu | dt. (nhạc): Điệu nhạc do các giọng cao thấp hợp thành để hát hay ngâm vịnh: âm-điệu du-dương. |
âm điệu | - dt. (H. âm: tiếng; điệu: nhịp điệu) Nhịp điệu cao thấp của âm thanh trong thơ ca, trong âm nhạc: Tiếng nói hằng ngày tự nhiên, có âm điệu (HgĐThuý). |
âm điệu | dt. Âm hưởng uyển chuyển, du dương của chuỗi âm thanh lời nói (bài hát, bản nhạc...) được tạo nên nhờ sự sắp xếp theo một trật tự hợp lí các yếu tố có cao độ âm thanh khác nhau cấu thành chuỗi đó. |
âm điệu | dt (H. âm: tiếng; điệu: nhịp điệu) Nhịp điệu cao thấp của âm thanh trong thơ ca, trong âm nhạc: Tiếng nói hằng ngày tự nhiên, có âm điệu (HgĐThuý). |
âm điệu | dt. Tiếng cao tiếng thấp hoà-hợp thành điệu trong âm-nhạc hay thi-văn. |
âm điệu | d. Cách sắp xếp chuỗi âm, sao cho êm tai và rõ ràng về ý nghĩa. |
âm điệu | Tiếng và điệu bộ. |
An nghe không được , chỉ nghi nhận một tràng âm điệu líu lo. |
Cái tuổi thơ chỉ nhiều mắng mỏ , nhiều giấc mơ quái đản , kỳ dị làm tôi giật mình Hết tất cả rồi , khi tôi đã lớn khi tôi đã ghì chặt đôi vai tròn , thon thả và nói với người tôi yêu quí những âm điệu ngọt ngào nhất của trái tim tôi. |
Phía sau nhà , lũy tre xanh suốt ngày kẽo kẹt và trên ngọn tre cao lủng lẳng những tổ chim chào mào , gió thổi rì rào qua kẽ lá và không ngừng phát ra những âm điệu du dương và êm ái tuyệt vời. |
Tuy nhiên quảng cáo bằng tiếng rao thực sự là hiếm , độc đáo bởi nó có âm điệu lại có tính tượng hình , tượng thanh gây tò mò. |
Khi bắt đầu câu một hoặc câu bốn , mình hát phải nói lối trước mười sáu nhịp , mấy ông thầy đờn rao nhạc mùi bằng những âm điệu thiết tha. |
Ca riết rồi quen âm điệu biết luật để phân định các cung à. |
* Từ tham khảo:
- âm đĩnh
- âm đoạn
- âm đô
- âm độc
- âm đồi
- âm đức