âm đạo | - dt. ống cơ cấu tạo đơn giản, có khả năng co giãn, nằm giữa bọng đái và ruột thẳng, xuất phát từ tử cung và thông ra bên ngoài, có ở đa số động vật có vú giống cái để tiếp nhận cơ quan giao phối của con đực khi giao phối. |
âm đạo | dt. Ống cơ cấu tạo đơn giản, có khả năng co giãn, nằm giữa bọng đái và ruột thẳng, xuất phát từ tử cung và thông ra bên ngoài, có ở đa số động vật có vú giống cái để tiếp nhận cơ quan giao phối của con đực khi giao phối. |
âm đạo | dt (H. âm: nữ; đạo: đường) Đường đi từ cửa mình đến dạ con: Viêm âm đạo. |
âm đạo | d. Đường ống đi từ cử mình đến dạ con và là bộ phận giao hợp của phụ nữ. |
Trước đó , theo phản ánh của chị Nguyễn Thị Thanh M. , 2h sáng ngày 3/1 , chị phát hiện bị ra máu aâm đạokhi đang mang thai 7 tuần , được người thân đưa vào Bệnh viện đa khoa Đức Giang (Hà Nội) cấp cứu. |
Ở phụ nữ , các triệu chứng bao gồm đau hoặc cảm giác bỏng rát khi đi tiểu và xuất huyết aâm đạo. |
Ở phụ nữ , nó có thể gây đau hoặc cảm giác bỏng rát khi đi tiểu , xuất huyết aâm đạovà đau ở bụng dưới trong hoặc sau khi quan hệ tình dục. |
Loại nấm gây bệnh thường gặp là Candida , có triệu chứng bao quy đầu , quy đầu đỏ sưng , đôi lúc bắt gặp những đốm trắng , lở loét , không đồng đều , phủ trên bề mặt quy đầu ; trùng roi aâm đạocũng là ký sinh trùng gây viêm bao quy đầu , thông thường thấy dạng lở loét. |
Thông thường , sự mất cân bằng hormone sẽ gây ra những thay đổi đáng chú ý như chảy máu aâm đạobất thường và khô âm đạo. |
Có thể bạn đang bị nhiễm khuẩn Aâm đạotự nhiên thường có môi trường hơi chua và đây là cách giữ vi khuẩn có hại , mầm bệnh không xâm nhập vào trong. |
* Từ tham khảo:
- âm đầu
- âm đầu
- âm đệm
- âm điệu
- âm đĩnh
- âm đoạn