âm đầu | dt. Đầu dương vật; còn gọi là qui đầu. |
âm đầu | dt. (Phụ) âm đứng ở vị trí đầu âm tiết có chức năng mở đầu âm tiết; còn gọi là thuỷ âm: Trong tiếng Việt có 22 phụ âm đầu. |
Trong quá trình sử dụng thuốc kích thích buồng trứng cần theo dõi sự phát triển nang noãn buồng trứng bằng siêu aâm đầudò âm đạo và định lượng nội tiết trong máu. |
Bài hát này được ca sĩ Anh Khoa thu aâm đầutiên và được phát hành vào dịp Noel năm 1973. |
Thế nhưng , đi siêu aâm đầudò và kết quả là : Tử cung bình thường , chưa thấy hình ảnh túi thai , niêm mạc tử cung dày 15mm. |
* Từ tham khảo:
- âm đệm
- âm điệu
- âm đĩnh
- âm đoạn
- âm đô
- âm độc