Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ái thuỷ
dt.
1. Nước tiết ra do có quan hệ tình dục. 2. Tình yêu nam nữ như nước làm con người chìm đắm trong phiền não, khổ đau, theo quan niệm đạo Phật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ái tiền
-
ái tình
-
ái ưu
-
ái ưu
-
am
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ái thuỷ
* Từ tham khảo:
- ái tiền
- ái tình
- ái ưu
- ái ưu
- am