ái khanh | dt. Câng, em yêu-dấu, lời gọi người yêu của các bực vua chúa xưa. |
ái khanh | - đ. Từ vua chúa dùng để gọi người đàn bà mình yêu khi nói với người ấy. |
ái khanh | dt. Từ vua chúa gọi hoàng hậu, phi tần của mình. |
ái khanh | đt (H. ái: yêu; khanh: quan to) Từ vua dùng để gọi các phi tần (cũ): Người thủ vai vua trong vở tuồng thiết tha gọi: “ái khanh ơi!”. |
ái khanh | dt. Tiếng dùng để gọi vợ hay người đàn bà được sũng ái thời xưa. |
ái khanh | đ. Từ vua dùng để gọi phi tần (cũ). |
ái khanh | Tiếng gọi vợ hay là gọi người đàn bà thân yêu. |
... ... Satan conduit le bal ! Nàng có một vẻ đẹp tiêu hồn ! Thế mới biết lòng thành khẩn đạo... Chúa công ơi ! Mọc sừng vạn tuế ! Rót đầy cốc cho trẫm ! ái khanh ơi ! nó chết. |
Sáng 29/9 , TAND TPHCM mở phiên tòa xét xử đối với bị cáo Nguyễn Aái khanhvề tội Giết người. |
Theo cáo trạng , Nguyễn Aái khanh(55 tuổi , quê Hải Phòng) và chị Trương Thị Thu Xuân sống với nhau như vợ chồng nhưng không đăng kí kết hôn. |
Tại phiên tòa hôm nay , HĐXX đã tuyên án chung thân đối với Nguyễn Aái khanh. |
* Từ tham khảo:
- ái khí
- ái kết
- ái kiến
- ái kiến từ bi
- ái luân
- ái luận