Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ái duyên thủ
Ưa thích, đam mê và nắm giữ người hoặc vật ưa thích là hai trong số mười hai nguyên nhân (nhân duyên) lôi cuốn chúng sinh vào vòng sinh tử luân hồi, theo quan niệm đạo Phật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ái độc
-
ái giả
-
ái hà
-
ái hệ
-
ái hoặc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ái duyên thủ
* Từ tham khảo:
- ái độc
- ái giả
- ái hà
- ái hệ
- ái hoặc