ái hà | dt. Tình yêu nam nữ (như con sông làm chìm đắm con người trong nỗi khổ của dục vọng), theo quan niệm đạo Phật. |
ái hà | Tiếng nhà Phật, sông tình-dục mà người trần chìm đắm ở trong, không siêu thoát ra khỏi: Cầu ái-hà kẻ ngược người xuôi (Văn-tế thập loại chúng sinh). |
* Từ tham khảo:
- ái hệ
- ái hoặc
- ái hủ
- ái hữu hội
- ái khanh