ái hà | dt. Tình yêu nam nữ (như con sông làm chìm đắm con người trong nỗi khổ của dục vọng), theo quan niệm đạo Phật. |
ái hà | Tiếng nhà Phật, sông tình-dục mà người trần chìm đắm ở trong, không siêu thoát ra khỏi: Cầu ái-hà kẻ ngược người xuôi (Văn-tế thập loại chúng sinh). |
Đặc biệt , sau vụ việc mới đây một sản phụ hôn mê rồi tử vong khi tới khám thai và điều trị bệnh phụ khoa tại Phòng khám đa khoa 168 Hà Nội , Sở Y tế Hà Nội đã ra quân kiểm tra một loạt phòng khám tư nhân trên địa bàn thành phố và phát hiện không ít cơ sở có vi phạm nghiêm trọng tới mức phải yêu cầu dừng hoạt động , như : Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt BIOTIS , Phòng khám Đa khoa Nhân Aái hàNội , Phòng khám Đa khoa Thái Hà. |
* Từ tham khảo:
- ái hệ
- ái hoặc
- ái hủ
- ái hữu hội
- ái khanh
- ái khí