ác quỷ | dt. (truyền): Quỷ dữ, hay hại người // Người mặt mày xấu-xí: Giai-nhân và ác-quỷ. |
ác quỷ | dt. Quỷ dữ: tàn bạo như loài ác quỷ. |
Xung quanh tôi nào là Joker , nào là người nhện , nào là đầu lâu , nào là ác quỷ. |
Nhưng tôi quản lĩnh quân áo đen , chúng nó còn có từ tâm , chứ họ Đinh quản lĩnh quân áo trắng , phần nhiều là những tên ác quỷ , bác không nên không lo liệu trước. |
Những hồn ma sẽ không biến thành ác quỷ lôi kéo người , xe qua đường nữa Ông Trình nói với những người trong bản. |
Nhưng loài ác quỷ đã đè nghiến lên Đào. |
* Từ tham khảo:
- ác quỷ thần
- ác sang
- ác sát na
- ác sắc
- ác sư