a men | dt. Xin được như nguyện, lời cầu-nguyện sau mỗi câu kinh đạo Da-tô (Amen). |
a men | (amen) tht. Tiếng dùng ởcuối lời cầu nguyện, có nghĩa là "xin được như lời nguyện", theo quan niệm đạo Cơ đốc. |
a men | tht (Từ Do-thái: xin như thế) Từ dùng cuối câu cầu nguyện trong thiên chúa giáo: Xin chớ để chúng tôi sa chước cám dỗ và cứu chúng tôi cho khỏi sự dữ, A-men (Kinh: Lạy chúa chúng tôi ở trên trời). |
a men | dt. Tiếng do-thái có nghĩa là xin được như nguyện. Amen. |
a men | Từ dùng trong Thiên chúa giáo, đặt ở cuối câu cầu nguyện, có nghĩa là xin được như ý. |
a men | Tiếng Do-thái (Hébreu) dùng trong các sách đạo Gia-tô, đặt ở sau các câu nguyện, nghĩa là xin được như nguyện. Trong sách Đạo dịch là "tin thực như vậy". |
Rồi ra anh sẽ còn lảng vảng đến đây nữa , như một sự ma dẫn lối quỷ đưa đường… Có một tiếng vang ở trong tim… Đục ngầu và thây lẩy… Xé toác ra nắm lấy… Chấm vào , ngân hà đắng mặn… Nuốt không trôi… Nhìn óc vữa của mình… a men. |
* Từ tham khảo:
- a-mi
- a-mi-ăng
- a-mi-đan
- a-mi-đô-pi-rin
- a-mi-lô-gia
- a-mi-lô-péc-tin