kt | Kí thay, viết tắt. |
Kiểu đánh lần đầu xuất hiện ở đây nên người ta gọi là chơi kt (Khâm Thiên). |
Song đến đầu những năm 1970 , một số thanh niên Hà Nội ham cờ bạc vẫn chơi kt và rồi trò này mất hẳn , thay KT họ chơi rút xì , ba cây. |
Tổ chức nắm , phân tích , dự báo sát tình hình thế giới , khu vực , trong nước , không để xảy ra bị động , bất ngờ ; kịp thời tham mưu với Đảng , Nhà nước các chủ trương , giải pháp lãnh đạo , chỉ đạo công tác phòng , chống tội phạm , chống buôn lậu , gian lận thương mại và hàng giả phục vụ nhiệm vụ phát triển KktXH , đối ngoại của đất nước. |
Điện Biên : Nghiên cứu bổ sung 107 dự án thu đất để phát triển KktXHĐiện Biên : Khó khăn trong quản lý , sử dụng đất nông nghiệp. |
(Baonghean) Đưa các tiến bộ KH Kktvào sản xuất tiến tới áp dụng các giải pháp công nghệ cao là hướng đi tất yếu. |
Ngày 9/5/2016 UBND tỉnh Hà Nam đã có công văn số 960/UBND KktVề việc đề nghị giải quyết số thu ngân sách từ Công ty Honda Việt Nam nộp tại tỉnh Hà Nam năm 2014 , 2015. |
* Từ tham khảo:
- kw
- làm bỡn ăn thật
- làm càn nói bậy
- làm cái
- làm cao
- làm chảnh