yêu dấu | tt. Câng vì hạp nhãn, hạp tình, một tình-cảm gần như suông: Mười bảy hay mười tám đây, Làm ta yêu-dấu chẳng dời tay (HXH). |
yêu dấu | - đgt. Yêu thiết tha và sâu sắc: quê hương yêu dấu đứa con yêu dấu người bạn đời yêu dấu. |
yêu dấu | đgt. Yêu thiết tha và sâu sắc: quê hương yêu dấu o đứa con yêu dấu o người bạn đời yêu dấu. |
yêu dấu | đgt Yêu thương, săn sóc: Cha mẹ yêu dấu con cái là lẽ thường tình. |
yêu dấu | đt. Thương yêu. |
yêu dấu | .- Yêu thương sâu sắc: Yêu dấu con cái. |
yêu dấu | Yêu thương. |
Mợ phán nói những câu sau đây bằng một giọng nhẹ nhàng , thân mật ; và trong tiếng " tôi " mợ dùng để tự xưng mình với Trác như ngụ đầy ý muốn tỏ tình yyêu dấu, nên nàng cũng vui trong lòng , mừng thầm được gặp một người vợ cả hiền từ , phúc hậu. |
Nhân dịp đó , nàng cũng muốn nũng nịu cùng chồng , tỏ lòng yyêu dấuchồng , rồi nói với chồng một đôi lời. |
Vì bữa cơm nào nó cũng được cậu săn sóc trộn cơm với trứng hoặc thịt bò xào cho nó ăn , và nó lại còn được cậu tự nhiên vuốt ve yyêu dấu, ngay trước mặt mợ phán. |
Đã một lần thầy nó đang vuốt ve yêu dấu nó , và nó đang nũng nịu với thầy nó thì các anh các chị nó đến. |
Ngày 25 tháng 10 năm 1924 Anh Trung yêu dấu , Chắc anh còn nhớ mấy giọt nước mắt của em đã thấm ướt tay anh đêm qua. |
Người yêu anh : LAN HÀ Ngày 25 tháng 10 năm 1925 Anh Trung yêu dấu , Hôm nay em thấy gió heo may thổi ở ngoài vườn nắng... lá vàng rơi... Một năm đã qua. |
* Từ tham khảo:
- yêu dương quan
- yêu đào
- yêu đáp
- yêu đương
- yêu khoá cốt
- yêu khổ thống